THÔNG SỐ KĨ THUẬT :
Thương hiệu | Amech |
Tiêu chuẩn | ISO 6022 |
Màu sắc | Đen, Xanh, Xám |
Kiểu xi lanh | AMB2/MF4 |
Đường kính ống ØAL* (Bore) | 40 ÷ 320 mm. |
Đường kính cần xi lanh ØS** (Piston rod) | 20 ÷ 220 mm |
Hành trình xi lanh ST*** Max(Stroke length) | 6000 mm |
Áp suất làm việc lớn nhất tới**** (Max working pressure) | 250 Bar. |
Tốc độ làm việc max***** (Speed) | 0,5 m/s |
Nhiệt độ làm việc (Temperature) | - 25 ÷ 80 Độ C. |
Xuất xứ | Việt Nam |
Tải xuống Catalogue kích thước xi lanh | Tại đây |
* Tiêu chuẩn ống xi lanh:
+ Tiêu chuẩn sản xuất: EN 10305-1 (tương đương DIN 2391).
+ Sai số độ dày ống: ± 7,5%.
+ Dung sai đường kính trong ống: ISO H8.
+ Độ bóng bề mặt làm việc: Ra < 0,2 µm // Rt < 3 µm.
** Tiêu chuẩn cần xi lanh:
+ Bề dày lớp mạ Chrome: 20 µm
+ Dung sai đường kính cần: ISO f7
+ Độ bóng bề mặt: Ra < 0,2 µm; Rt < 3 µm
+ Đạt thử nghiệm 200 giờ với nước biển.
*** Với xi lanh hành trình dài hơn cần liên hệ trực tiếp với công ty Amech để được tư vấn. Xi lanh hành trình dài với lực đẩy lớn cần được tính toán cẩn thận để tránh tình trạng cần xi lanh bị cong.
**** Áp suất này chỉ nên được duy trì tức thời chứ không làm việc liên tục. Áp suất làm việc liên tục chỉ nên duy trì ở mức 220 bar.
***** Giá trị này phụ thuộc vào đường dầu kết nối xi lanh, gioăng sử dụng trong thiết kế xi lanh. Khi cần xi lanh chạy với tốc độ cao cần được sự tư vấn của công ty Amech.