| Model | EKN | 
| Kiếu lắp | Mặt bích (Face to face) | 
| Tiêu chuẩn mặt bích | EN 1092-1 | 
| Đường kính danh nghĩa | DN150 ÷ DN1200 | 
| Áp suất làm việc | PN6 ÷ PN25 | 
| Tốc độ dòng chảy qua van max | 20 [m/s] | 
| Vật liệu | Gioăng EPDM; Thân van EN-GJS-400-15, Đĩa N-GJS-400-15; trục van Inox 1.4021 | 
| Sơn | Sơn Epoxy | 
| Kiểu vận hành | Hộp số + tay quay | 
| Môi chất làm việc | Nước, Nước Thải, Hóa chất | 
| Nhiệt độ làm việc | - 10 ÷ 60 [Độ C]. | 
| Ứng dụng phổ biến | Van cho hồ chứa nước, cấp nước sinh hoạt | 
| Liên hệ trực tiếp số hotline để được tư vấn | 09.3838.8583 | 
Van đĩa tên tiếng anh là Buterfly Valve, hay còn thường được gọi là van bướm. Các đường kính danh nghĩa phổ biến như: Van đĩa DN150; Van đĩa DN200; Van đĩa DN250; Van đĩa DN300; Van đĩa DN350; Van đĩa DN400; Van đĩa DN500; Van đĩa DN600; Van bướm DN700; Van bướm DN800; Van Bướm DN900; Van Bướm DN1000; Van bướm DN1200; Van đĩa 1400; Van đĩa DN1500; Van đĩa DN1600; Van đĩa DN1800; Van đĩa DN2000; Van đĩa DN2200; Van đĩa DN2400; Van đĩa DN2500; Van đĩa DN2600; Van đĩa DN2800; Van đĩa DN3000; Van đĩa DN4000 với các dải áp suất làm việc tiêu chuẩn như: Van đĩa PN6; Van bướm DN10; Van bướm DN16; Van bướm DN25.
Ngoài các loại tiêu chuẩn trên thì chúng tôi cần nhận thiết kế, sản xuất các loại van theo yêu cầu đặt hàng!