Model | - |
Kiếu lắp | Mặt bích (Face to face) GB/T 12221 |
Tiêu chuẩn mặt bích | GB/T 9113 |
Đường kính danh nghĩa | DN150 ÷ DN4000 |
Áp suất làm việc | PN6 ÷ PN25 |
Tốc độ dòng chảy qua van max | 20 [m/s] |
Vật liệu | Gioăng EPDM; Thân van Q345B, Đĩa Q345B; trục van Inox 2Cr13 |
Sơn | Sơn Epoxy |
Kiểu vận hành | Thủy lực đối trọng |
Môi chất làm việc | Nước, Nước Thải, Hóa chất |
Nhiệt độ làm việc | - 10 ÷ 60 [Độ C]. |
Ứng dụng phổ biến | Van sau bơm nước, van trước tuabin, van sau đường hầm... |
Liên hệ trực tiếp số hotline để được tư vấn | 09.3838.8583 |
Van đĩa tên tiếng anh là Buterfly Valve, hay còn thường được gọi là van bướm. Các đường kính danh nghĩa phổ biến như: Van đĩa DN150; Van đĩa DN200; Van đĩa DN250; Van đĩa DN300; Van đĩa DN350; Van đĩa DN400; Van đĩa DN500; Van đĩa DN600; Van bướm DN700; Van bướm DN800; Van Bướm DN900; Van Bướm DN1000; Van bướm DN1200; Van đĩa 1400; Van đĩa DN1500; Van đĩa DN1600; Van đĩa DN1800; Van đĩa DN2000; Van đĩa DN2200; Van đĩa DN2400; Van đĩa DN2500; Van đĩa DN2600; Van đĩa DN2800; Van đĩa DN3000; Van đĩa DN4000 với các dải áp suất làm việc tiêu chuẩn như: Van đĩa PN6; Van bướm DN10; Van bướm DN16; Van bướm DN25.
Ngoài các loại tiêu chuẩn trên thì chúng tôi cần nhận thiết kế, sản xuất các loại van theo yêu cầu đặt hàng!